11 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)

doc 23 trang Lục Kiêu 17/04/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)

11 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 5 (Có đáp án)
 Các em làm vào vở ô ly để cô chấm nhé!
 BÀI TẬP TOÁN
 Bµi 1: Ch÷ sè 3 trong sè thËp ph©n 72, 364 cã gi¸ trÞ lµ:
 3 3 3
 A) 3 B) C) D) 
 10 100 1000
 Bµi 2 : Trong bÓ cã 25 con c¸, trong ®ã cã 20 con c¸ chÐp. TØ sèphÇn tr¨m gi÷a sè c¸ chÐp vµ sè 
 c¸ trong bÓ lµ :
 A) 5% B)20% C)80% D) 100%
 Bµi 3 : 2800 g = ...... kg?
 A) 280 B) 28 C)2,8 D) 0,28
 Bµi 4 : 8m 5dm = ..... ?
 A) 8,5 B)8,05 C)8,005 D) 85
 Bµi 5: Sè nµo d­íi ®©y cã 20% b»ng 20 ?
 A) 5 B)10 C)50 D) 100
 Bµi 6: 3giê 12phót = .... giê?
 A) 3,12 B)3,5 C)3,2 D) 3,25
 Bµi 7 : TÝnh : 
 5 1
 4 - : 3 578,97 x 307 266,22 : 34
 7 2
 Bµi 8 : T×m y : 
 0,8 x y = 1,2 x 10 0,336 x y : 0,35 = 0,6
 4
 Bµi 9 : Mét m¶nh v­ên h×nh thang cã tæng ®é dµi hai ®¸y 140m, chiÒu cao b»ng tæng ®é dµi 
 7
 hai ®¸y.
 A,TÝnh diÖn tÝch m¶nh v­ên ®ã.
 B, Ng­êi ta sö dông 30,5% diÖn tÝch m¶nh v­ên ®Ó trång xoµi, phÇn cßn l¹i trång nh·n. TÝnh 
 diÖn tÝch trång nh·n, trång xoµi.
 Bµi 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 8,75 + 4,65 + 2,25
 ( 4,91 + 12,57 ) + ( 5,09 + 7,43) 
 BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
 Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?
 A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ D. Đại từ
 Câu: “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì?
 A. thán phục B. ngạc nhiên
 C. đau xót D. vui mừng 
 Câu nào là câu khiến?
 A. Mẹ về đi, mẹ ! B. A, mẹ về! C. Mẹ về rồi. D. Mẹ đã về chưa?
 Tiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ? 
 A.trung kiên B. trung hiếu C. trung nghĩa D. trung thu
 Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?
 A. Các bạn không nên đánh nhau.
 B. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. 
 C. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. 
 Bài 2 Tách các vế trong các câu ghép sau bằng một gạch chéo(/), khoanh tròn vào quan hệ từ( nếu 
 có), xác định chủ ngữ , vị ngữ .
 a, Chẳng những hải âu là bạn của bà con nông dân, mà hải âu còn là bạn của những em nhỏ.
 b, Ai làm, người ấy chịu. c, Ông tôi đã già, nên chân đi chậm chạp hơn, mắt nhìn kém hơn.
d, Mùa xuân đã về, cây cối ra hoa kết trái, và chim chóc hót vang trên những chùm cây to.
Bài 3: Dùng từ ngữ thích hợp để nối các vế sau thành câu ghép.
a, trời mưa rất to / đường đến trường bị ngập lụt.
b, anh ấy không đến / anh ấy có gửi quà chúc mừng.
c, các em không thuộc bài / các em không làm được bài tập.
Bài 4: Thêm một vế câu vào ô trống để tạo thành câu ghép.
a, Vì trời mưa to .
b, Mưa to kéo dài hàng hai ba tiếng đồng hồ .
c, Nhờ bạn Thu cố gắng hết sức mình ..
Bài 5: Viết câu theo mô hình cấu trúc sau:
a, C – V , C – V
b, TN , C – V , C – V
c, Tuy C – V nhưng C – V
d, Vì C- V nên C - V
 BÀI TẬP TOÁN:
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
a) 5,4phót = ... gi©y ? A) 54 B) 540 C) 324 D) 304
 4
b) Ph©n sè ®­îc viÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ:
 50
 A) 0,4 B) 0,8 C) 0,04 D) 0,08
c) Mét tÊm b×a h×nh tam gi¸c cã ®¸y b»ng 7,2dm, chiÒu cao kÐm c¹nh ®¸y 2,7dm, th× cã diÖn 
tÝch lµ bao nhiªu dm2?
 A) 19,44 B) 16,2 C) 32,4 D) 35,64
 5
d) giê = ... phót ? A) 25 B) 12 C) 17 D) 22
 12
e) 35% cña 90kg lµ : A) 31,5 B) 315 C) 315kg D) 31,5kg
g) Mét h×nh thang cã chiÒu cao 12cm, trung b×nh céng ®é dµi 2 ®¸y lµ 22cm th× cã diÖn tÝch lµ 
bao nhiªu cm2?
 A) 132 B) 204 C) 192 D) 264
h) 25% cña mét ngµy th× b»ng bao nhiªu giê? 
A) 2 B) 4 C) 6 D) 8
Bµi 2 : TÝnh : 
 2 1 5 1 1 1 1 1
 1 - ( ) : 1 1 3 : 2
 5 10 8 2 2 3 2 4
Bµi 3 : T×m y : 210 : y = 14,75 + 6,25
Bµi 4: a)Tính đường kính hình tròn có chu vi:
C = 12,56cm ; C = 18,84dm ; C = 2,826m.
b)Tính bán kính hình tròn có chu vi: 
C = 16,328dm ; C = 8,792cm ; C = 26,376m.
Bµi 5: TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn : 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1
bµi 6 Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng 12,5m vµ cã diÖn tÝch b»ng diÖn tÝch mét 
h×nh vu«ng c¹nh 25m. TÝnh chu vi cña thöa ruéng ®ã.
 5 6
Bµi 7: ViÕt 3 ph©n sè kh¸c nhau sao cho mçi ph©n sè lín h¬n vµ bÐ h¬n 
 7 7
 BÀI TẬP TOÁN:
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
 1
a) Hçn sè 3 ®­îc viÕt thµnh sè thËp ph©n nµo?
 5 A) 3,05 B) 3,5 C)3,02 D) 3,2
 b) Mét c¸i hå h×nh trßn cã r = 4cm th× cã chu vi lµ .... .cm?
 A) 12,56 B) 25,12 C) 50,24 D) 11,14
 c) 16,5m2 = .dm2 ?
 A)165 B)1650 C)1605 D) 16005
 d) Mét líp häc cã 18 häc sinh n÷ vµ 12 nam. Sè häc sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m sè 
 häc sinh c¶ líp ? 
 A) 150 B) 60 C) 66 D) 40
 1 1
 e) gÊp bao nhiªu lÇn ?
 2 3
 3 2 1 1
 A) B) C) D) 
 2 3 3 2
 x
 g) Sè thÝch hîp thay vµo x ®Ó : 1 lµ:
 2
 A)3 B) 4 C)2 D) 0 
 h) Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: 
 A. 136 B . 26 C. 2,6 D. 2,06
 Bài 2: Đặt tính rối tính :
 a/ 465,74 + 352,48 b/196,7 - 97,34 c/ 67,8 x 1,5 c/ 52 : 1,6
 Bµi 3 : Tìm X X + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 
 Bµi 4: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 
 a)12,44m = ..... .m .........cm b) 8m2 5dm2 = .......... m2
 c)3cm2 44mm2 = ............mm2 d) 65 000m2 = ...........ha 
 Bµi 5: Mét m¶nh ®Êt h×nh thang cã tæng ®é dµi hai ®¸y lµ 89m, ®é dµi hai ®¸y h¬n chiÒu cao 18,6m. 
 Trong m¶nh đÊt ®ã cã mét hå n­íc h×nh vuông c¹nh 3,6m. TÝnh diÖn tÝch cßn l¹i cña m¶nh ®Êt.
 Bµi 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 5,72 x 11 + 5,72 x 88 + 5,72
 BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
 Bài 1. Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
 a). Các từ trong nhóm: “Ước mơ, ước muốn, mong ước, khát vọng” có quan hệ với nhau như 
 thế nào?
 A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
 b). Trái nghĩa với từ “tươi” trong “Cá tươi” là ?
 A. Ươn B. Thiu C. Non D. Sống
 c. Chủ ngữ của câu: “Qua khe dậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói.” là gì?
 A. Quả ớt đỏ chói B. Mấy quả ớt đỏ chói C. Khe dậu D. Quả ớt
 d. Câu nào dưới đây là câu ghép?
 A. Khi mùa xuân đến, muôn hoa đua nở, khoe sắc rực rỡ trong vườn. 
 B. Năm nay, mùa đông đến sớm, gió thổi từng cơn lạnh buốt. 
 C. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim 
 của sóng biển. 
 e. Tác giả của bài thơ “ Hạt gạo làng ta” là?
 A. Trần Đăng Khoa B. Định Hải C. Thanh Thảo D. Tố Hữu
 g. Cặp quan hệ từ nối các vế câu ghép: “Không những hoa hồng nhung đẹp mà nó còn rất 
 thơm.” thể hiện quan hệ gì giữa các vế câu ghép?
 A. Nguyên nhân và kết quả B. Tương phản C. Tăng tiến D. Giả thiết và kết quả
 Bài 2. Xếp các từ: "giang sơn, thương người, đất nước, nhi đồng, sơn hà, trẻ thơ, nhân ái, nước 
 non, nhân đức, con nít" vào các chủ điểm dưới đây:
a) Tổ quốc. b)Trẻ em. c)Nhân hậu. Bài 3. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:
a). Đồng . hợp lực. b). Đồng sức đồng .
c). Một miếng khi .. bằng một gói khi no. d). Tre già .mọc
e). Cây .không sợ chết đứng. g. Trẻ cậy cha, già cậy ..
Bài 4. Xác định các quan hệ từ nối các vế câu ghép và mối quan hệ mà chúng biểu thị trong 
các ví dụ sau:
 Mối quan hệ 
Câu Quan hệ từ
 được biểu thị
1. Vì trời mưa nên hôm nay chúng em 
 ............................ ........................................
không đi lao động được.
2. Nếu ngày mai trời không mưa thì 
 ............................ ........................................
chúng em sẽ đi cắm trại.
3. Chẳng những gió to mà mưa cũng rất 
 ............................ .........................................
dữ.
4. Bạn Hoa không chỉ học giỏi mà bạn 
 ............................ .........................................
còn rất chăm làm.
5. Tuy Hân giàu có nhưng hắn rất tằn 
 ............................ .........................................
tiện.
Bài 5 Xác định chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) và trạng ngữ (TN) nếu có trong các câu trên.
 BÀI TẬP TOÁN:
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
 3
 Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: 
 5
 21 25 13 13
 a. b. c. d. 
 5 3 10 5
 Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là: 
 a. 359 b.136,25 c.15,65 d.359
 Kết quả của biểu thức: 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là: 
 a. 136 b. 26 c. 2,6 d. 2,06
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .giờ là:
 a. 126 b. 2,1 c. 2,6 d. 2,06
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= m2 là:
 a. 350 m2 b. 3,5m2 c. 3,05m2 d. 3,005m2
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = km là:
 a. 3,15 km b. 31,5 km c. 3,015 km d. 30,15 km
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = tấn là:
 a. 350 tấn b. 3,5 tấn c. 3,05 tấn d. 3,005 tấn 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a)275,34 + 87,9 b)60 - 9,34 c)5,24 x 904 d)8,568 : 3,6
Bài 3 : a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25
 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện : a)4,86 x 0,25 x 40 b)72,9 x 99 + 72 + 0,9
 c) 0,125 x 6,94 x 80 d)0,8 x 96 + 1,6 x 2
 e) 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72
 Bài 5: Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm, AH = 3,2dm, DH = 1,5dm (xem hình vẽ bên). 
 Tính diện tích hình thang ABCH.
 Bài 6: Một cửa hàng có 750 m vải. Buổi sáng bán được 10% số vải đó, buổi chiều bán được 
 18% số vải đó. Hỏi sau khi bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
 BÀI TẬP TOÁN:
 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
 a) Ch÷ sè 5 trong sè 14,205 thuéc hµng nµo?
 A. Hµng ®¬n vÞ B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng phÇn ngh×n
 b) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
 A. 7% B. 0,7% C. 70% D. 0,007 %
 3
 c) Ph©n sè viÕt d­íi d¹ng sè thËp ph©n lµ:
 4
 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
 d) 10% cña 8dm lµ:
 A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
 e) Cho nöa h×nh trßn H nh­ h×nh bªn. Chu vi cña H lµ:
 A. 6,28cm B. 10,28cm
 C. 12,56cm D. 16,56cm 4cm
 g) 5m 7dm ®­îc viÕt theo ®¬n vÞ mÐt lµ:
 7 Hình H
 A) 5 m B) 57dm C) 5,7m D) C¶ A vµ C ®Òu ®óng.
 10
 h) Tõ 9 giê kÐm 10 phót ®Õn 9 giê 30 phót cã:
 A. 10 phót B. 20 phót C. 30 phót D. 40 phót
 Bµi 2 : Tính nhẩm
 a)112,4 x 10 c)68,3 x 100 d)4,351 x 1000
 b)112,4 x 0,1 d)68,3 x 0,01 e)4,351 x 0,001
 Bµi 3 : Tính:
 a)15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) c)40,28 - 22,5 : 12,5 + 1,7
 b) 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 d) 18,05 – 10,5 : 3 + 5,704 
 Bµi 4 : Tìm y
a) y : 15 - 34,87 = 52,21 + 6 b)76,22 - y x 3 = 30,61 x 2
 Bµi 5 : Cửa hàng bán một máy tính với giá 6.750.000 đồng. Tiền vốn để mua máy tính đó là 
 6000000 đồng. Hỏi khi bán một máy tính, cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm? 
 Bµi 6 : Tam giác ABC ( hình bên ) có A 
 chiều cao AH = 8cm . M là điểm ở chính 
 giữa đáy BC. 
 a) AH là đường cao của những tam 
 giác nào? b) Tính đáy BC , biết diện tích tam giác 
 AMC là 48 cm2 B H M C
 BÀI TẬP TOÁN:
 Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
 a) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
 A. 5% B. 50% C. 200% D. 20% 
 b) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 
 A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 
 c) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489
 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 6
 d) Một hình thang có diện tích 36 cm 2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của 
 hình thang đó bằng:
 A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm
 e) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là
 A. 9 cm B. 4,5 cm
 C. 3 cm D. 6 cm
 g) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là: 
 A. 112 cm2 B. 128 cm2 
 C. 224 cm2 D. Một đáp số khác.
 h)Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m và 16 dm là:
 A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4,1 m2 D. 0,9 m2
 Bµi 2 : Tính
 23 x 11 + 5 16 : 21 : 1 1
 5 4 2 6 6 7
 13 : 8 x 5 21 + 13 x 5
 5 27 3 3 5 9
 Bµi 3 : Tính giá trị của biểu thức
 9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) với m = 18,62
 n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với n = 3,72
 Bµi 4 : Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 15 m, đáy bé 12 m, chiều cao bằng trung bình cộng của 
 đáy lớn và đáy bé. Trên mảnh đất đó, người ta đào một cái ao để nuôi cá, phần đất còn lại là 164,6 
 m2. Hỏi ao cá có diện tích bằng bao nhiêu ?
 Bµi 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 2,3 x 4,5 + 2,3 x 2,5 + 7 x 7,7 
 0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0, 4 : 3 + 0,5 : 3
 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 - 13,25 : 0,25
 BÀI TẬP TIẾNG VIỆT:
 Bài 1.. Daáu phaåy trong caâu “Thaân noù xuø xì, gai goùc, moác meo” coù taùc duïng gì?
 A. Ngaên caùch caùc veá caâu.
 B. Ngaên caùch caùc töø cuøng laøm vò ngöõ.
 C. Ngaên caùch traïng ngöõ vôùi chuû ngöõ vaø vò ngöõ.
 Bài 2.Töø “Chaûy” trong caâu “AÙnh naéng chaûy ñaày vai” ñöôïc hieåu theo nghóa naøo?
A. Nghóa chuyeån. B. Nghóa goác
 Bài 3 . Töø “qua” trong caâu “chuùng em qua ngoâi nhaø xaây dôû” thuoäc töø loaïi naøo?
 A Quan heä töø. B. Danh töø. C. Ñoäng töø.
 Bài 4 .Nhoùm töø “ñaùnh giaøy, ñaùnh ñaøn, ñaùnh caù” coù quan heä theá naøo?
 A. Ñoù laø töø nhieàu nghóa. B. Ñoù laø töø ñoàng aâm. C.Ñoù laø töø ñoàng nghóa. Bài 5 .Daáu phaåy trong caâu “Chaân loäi döôùi buøn, tay caáy maï non.” coù taùc duïng gì?
A. Ngaên caùch caùc boä phaän cuøng chöùc vuï trong caâu.
B.Ngaên caùch traïng ngöõ vôùi chuû ngöõ vaø vò ngöõ. C. Ngaên caùch caùc veá caâu.
Bài 6 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông 
cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, khôn 
ngoan.
Bài 7: Phát hiện từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau:
 a) Năm nay, em học lớp 5.
 b) Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít.
 c) Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?
 d) Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.
Bài 8 : Chuyển các câu sau thành câu hỏi, câu cảm:
 a. Tú rất mê sách.
 b. Trời sáng.
 c. Đường lên dốc rất trơn.
Bài 9 Những câu sau đây, câu nào là câu ghép? Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu:
 a) Ba em đi công tác về. Câu ..................
 b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu ...............
 c) Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu .................
 d) Năm nay, em học lớp 5. Câu ..................
Bài 10: Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp.
A B
1. Của không ngon nhà đông con cũng A. "đông" là một từ chỉ phương hướng, 
hết. ngược với hướng tây.
2. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi. B. " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển 
 sang chất rắn.
3. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy. C. " đông " là từ chỉ số lượng nhiều.
4. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa. D. "đông" chỉ một mùa trong năm, sau 
 mùa thu.
 BÀI TẬP TOÁN:
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
a) Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
A. 10; B. 20; C. 30; D. 200
b) Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
A. x = 12, 359; B. x = 15,12; C. x = 17,81; D. x = 17,871
c) Đổi 10325m2 = .ha m2, kết quả là:
A. 103ha 25m2; B. 10ha 325m2; C. 1ha 3250m2; D. 1ha 325m2;
d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số 
bi trong hộp là bao nhiêu ?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
e) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
g) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1 4 9 16 ?
A. 25 B. 36 C. 29 D. 30
h) Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
 A. 145 B. 270 C. 350 Bµi 2 : Viết số thập phân có :
 a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
 b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
 c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần chục nghìn.
Bµi 3 : Đặt tính rồi tính 
 57,648 + 35,37 70,9 - 23,296 18,2 x 3,05 17,55 : 3,9
Bµi 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7tạ + 26 kg = ............ g 9 km - 3 hm = ............ dam
5 tấn : 2 = ............ kg 6m : 3 =.............. cm
7dm2 + 42 mm2 = .......... mm2 8m : 2 = ............... mm
4 ha - 25 dam2 = .......... dam2 7mm x 8 = ............... cm
Bµi 5 : Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích bằng 
diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.
Bµi 6: Tính nhanh: 
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 )
 BÀI TẬP TOÁN
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng: 
 5,07 ha =.....m2
 A. 57000 B. 50070 C. 50700 D. 50007
 21 gấp bao nhiêu lần 1 ?
 4 8
A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
c) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
d) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 
1
 số viên bi có màu:
5
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
e) Tìm x trong dãy tính sau: ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39
A. 54 B. 702 C. 273
 g) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác:
A. 7 tam giác B. 8 tam giác
C. 9 tam giác D. 10 tam giác
h) Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm 131313
 252525
A. 51% B. 52% C. 53% D. 54%
Bµi 2: . Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
 c,
 3 ; 2 ; 5 ; 9 ; 2,2
 2 4 4
Bµi 3: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9
 b) Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2
 c) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x, y sao cho : x < 19,54 < y
Bµi 4: Tính
5 + 3 7 14
 11 - 5 6 x 5 4 : 3
 12 6 18 5 7
123,6 + 1,234 129,47 – 108,7 75,56 x 6,3 470,04 : 1,2
Bµi 5: Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số 
ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào?
 BÀI TẬP TOÁN:
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng( hoặc viết kết quả vào chỗ chấm) 
a) Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ?
A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn
b) Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là:
 160
A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625
c) Kết quả của dãy tính ( 2013 – 202 x 8 : 4 ) x ( 45 : 5 – 9 ) bằng ..
d ) Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc 
xe đạp là bao nhiêu đồng?
A. 760000 đồng; B. 950000 đồng; C. 1010000 đồng; D. 943750 đồng
e) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
A. 26 và 100 B. 42 và 84 C. 25,2 và 100,8 D. 21 và 105 
g) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là :
 A. 80% B. 20% 
 C. 150% D.30% 30%
h) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao 50%
bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là : 
 A. 39,69 dm2 B. 39,69 C. 79,38 dm D. 79,38 dm2
 ?%
Bµi 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0,75 ngày = .. phút 1,5 giờ = phút 
 300 giây = . giờ 
2 giờ 15 phút = giờ
1 giờ 5 phút = . giây
4 = phút 6
1 ngày = phút 7 phút = giây
3 10
Bµi 3: Tìm tỉ số phần trăm của :
a, 25 và 40 1,6 và 80 0,4 và 3,2 0,3 và 0,96
b, 2 3 và 3 4 18 và 4
 4 7 5
Bµi 4: Một hình tròn có đường kính là 6cm. 
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9cm và có diện tích gấp 5 lần diện tích của hình tròn . Tính chu 
vi của hình chữ nhật.
Bµi 5 : Tính theo 2 cách :
a, ( 36 + 24 ) : 0,6 b, ( 99 - 66 ) : 0,33 BÀI KIỂM TRA TOÁN CUỐI ĐỢT NGHỈ DỊCH - LỚP 5
 Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 3
 Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng : 
 5
 A. 1,35 B. 1,53 C. 1,6 D. 1,06
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 6phút = .giờ là:
 a. 186 b. 3,1 c. 3,6 d. 3,06
c Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m2 5dm2= m2 là:
 a. 750 m2 b. 7,5m2 c. 7,05m2 d. 7,005m2
 d) Tìm giá trị của X biết: X + 42,598 = (20,6 + 3,194) x 2
 A.X = 463 B. X = 46,3 C. 4,63 D. 0,463
 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
 6,2 giờ = 6 giờ 2 phút 2ha 6 dam2 = 2,6ha
 5m2 5dm2 = 505dm2 14,7 : 7 + 5,3 x 2,5 = 15,35 
 Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
 a. 8,009 ...... 8,01 b. giờ ...... 36 phút
 c. 0,845 ...... 0,825 d. 11,489 ...... 11,49 
 Bài 4. Cho 4 số thập phân: 26,98; 28,590; 23,909; 29,56.
 a. Số lớn nhất trong các số trên là: .......................................
 b. Số bé nhất trong các số trên là: ........................................
 Bài 5: Bốn bạn : Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là : 33,2kg ; 35kg ; 31,55kg ; 36,25kg . 
 Trung bình mỗi bạn cân nặng là : ....................kg
 Bài 6. ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hîp
 a) T×m x: x 5,3 = 9,01 x 8 Vậy X = .............
 b) T×m hai gi¸ trÞ cña x sao cho: 8,9 < x < 9,1 Vậy X = ..............
 Bài 7 : Đặt tính rồi tính:
 82,52 + 10,83 80,7 – 36,57 3,76 x 2,5 6,902 : 3,4
 Bài 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. ở giữa 
 vườn, người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh 
 vườn đó.
 1 25
 Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45 + 0,25 35 + 19 + 25 %
 4 100

File đính kèm:

  • doc11_bai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5.doc